“Sở Tài nguyên Môi trường Tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn trẻ gửi về với yêu cầu được giải đáp. Chính vì thế hôm nay Edugreen sẽ đưa ra những ví dụ về Sở Tài nguyên Môi trường trong Tiếng Anh là gì, và các viết các sở ngành trong Tiếng Anh có các bạn hiểu rõ hơn. Cùng tham khảo nhé!
Sở Tài nguyên Môi trường Tiếng Anh là gì?
Environment
Nghĩa trong Tiếng Việt: Môi trường
Nghĩa trong Tiếng Anh: Environment
Từ Đồng nghĩa: Milieu
Ví dụ về sở tài nguyên môi trường Tiếng Anh trong Tiếng Anh
- Những sự kiện truyền thông này đã mang lại lợi ích cho khoảng 220 nhà quản lý môi trường và các quan chức từ các cơ quan môi trường trung ương và 48 trong số 63 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh (DONREs); 40 nhà báo từ các tổ chức truyền thông đại chúng trung ương và địa phương; 64 quản lý môi trường của các doanh nghiệp và 276 đại diện từ chính quyền và cộng đồng cấp huyện và xã.
=> These communication events have benefited about 220 environmental regulators and officials from central environmental authorities and 48 of the 63 provincial Departments of Natural Resources and Environment (DONREs); 40 journalists from central and local mass media organizations; 64 environmental managers of the enterprises and 276 representatives from district and commune level authorities and communities.
- Khoản tài trợ dành cho Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thứ hai, sẽ cải thiện môi trường bằng cách xử lý nước thải, tăng cường năng lực thể chế để quản lý các dịch vụ vệ sinh và nước thải, và nâng cao nhận thức cộng đồng về lợi ích của việc cải thiện vệ sinh.
=> The funding, which goes to the Second Ho Chi Minh City Environmental Sanitation Project, will improve the environment by treating wastewater, strengthen institutional capacity to manage sanitation and wastewater services, and increase public awareness on the benefits of improved sanitation practices.
- Mặc dù cải cách neo trong Xếp hạng Kinh doanh là hữu ích, tôi muốn nhấn mạnh các mục tiêu cao hơn là cải thiện môi trường kinh doanh, một lĩnh vực kinh doanh sôi động, và cuối cùng là một nền kinh tế mạnh mẽ và cạnh tranh.
=> While anchoring reforms in the Doing Business Rankings is useful, I would like to stress the higher objectives of improving business environment, which are a vibrant business sector, and ultimately a strong and competitive economy.
- Với slogan Code For Vietnam, Hackathon Code For Resilience, nhằm mục đích thách thức các lập trình viên máy tính địa phương, các chuyên gia quản lý rủi ro thiên tai và môi trường toàn cầu để đưa ra các phần mềm và phần cứng sáng tạo, giải quyết các vấn đề về môi trường và quản lý rủi ro thiên tai như lũ lụt, bão, bão, động đất, vv ở Việt Nam và trên thế giới.
=> With the slogan “Code For Vietnam, Hackathon Code For Resilience” aims to challenge local computer programmers, active environmentalist and global disaster risk management experts to come up with innovative software and hardware, addressing environment and disaster risk management issues such as flood, storm, typhoon, earthquake, etc. in Vietnam and in the world.
- Khoản tài trợ đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – Quỹ ủy thác do Ngân hàng Thế giới quản lý để giúp giải quyết sáu lĩnh vực trọng tâm môi trường: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, nước biển, suy thoái ôzôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ dai dẳng.
=> The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants.
Tên các sở ngành trong Tiếng Anh
*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa cần tìm (lưu ý: Có dấu nếu từ khóa là Tiếng Việt).
Stt | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Department of Planning and Investment |
2 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Department of Natural Resources and Environment |
3 | Công an | Department of Public Security |
4 | Sở Công Thương | Department of Industry and Trade |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Department of Education and Training |
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | Department of Information and Communications |
7 | Sở Nội vụ | Department of Home Affairs |
8 | Sở Tài chính | Department of Finance |
9 | Sở Xây dựng | Department of Construction |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Department of Agriculture and Rural Development |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | Department of Science and Technology |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Department of Culture, Sports and Tourism |
13 | Sở Tư pháp | Department of Justice |
14 | Sở Ngoại vụ | Department of Foreign Affairs |
15 | Sở Giao thông vận tải | Department of Transport |
16 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Department of Labour, War Invalids
and Social Affairs |
17 | Sở Y tế | Department of Health |
Với những thông tin ở trên. Hy vọng phần nào giúp các bạn hiểu rõ hơn về sở tài nguyên và môi trường tiếng Anh là gì. Mọi thông tin góp ý và câu hỏi, các bạn vui lòng để lại dưới phần bình luận bên dưới. xin chào và hẹn gặp lại trong những bài viết sau.