“Dược sĩ Tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà sinh viên cao đẳng Dược hay thắc mắc. Trong ngành Dược có rất nhiều thuật ngữ Tiếng Anh mà bạn thường thấy nhưng lại không hiểu rõ được ý nghĩa của nó. Chính vì thế hôm nay, chúng tôi dẽ đưa ra một vài dẫn chứng, ví dụ về Dược sĩ và các thuật ngữ ngành dược để các bạn hiểu rõ hơn!
Dược sĩ Tiếng Anh là gì?
Pharmacist
Nghĩa trong Tiếng Việt: Dược sĩ
Nghĩa trong Tiếng Anh: Pharmacist
Ví dụ về Dược sĩ trong Tiếng Anh
- Nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về các loại phương pháp điều trị khác nhau và các loại thuốc kê đơn và không kê đơn khác nhau có sẵn để giúp bạn bỏ thuốc lá.
=> Talk to your doctor or pharmacist about the various types of treatments and different over-the-counter and prescription medications that are available to help you quit smoking.
- Khi chúng tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với dược sĩ, một khách hàng tên là Jenny đã đề nghị giúp đỡ chúng tôi.
=> As we were having trouble communicating with the pharmacist, a customer named Jenny offered to help us.
- Để biết thêm thông tin, hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.
=> For more information , talk to your doctor or pharmacist .
- Thợ thủ công, bác sĩ, dược sĩ, thị trấn, và các mệnh giá khác nhau đã bị thu hút đến thị trấn mới.
=> Craftsmen, doctors, pharmacists, townsfolk, and gentry of different denominations were attracted to the new town.
- Nói chuyện với dược sĩ của bạn về cách tốt nhất để uống vitamin của bạn, chẳng hạn như liệu chúng nên được thực hiện với thực phẩm hoặc đồ uống.
=> Talk to your pharmacist about the best way to take your vitamins , such as whether they should be taken with food or beverages .
- mà các dược sĩ bây giờ, có một máy có thể tự động điền đơn thuốc
=> that pharmacists now, there’s a machine that can fill prescriptions automatically
- Bạn không cần phải đi đến nhà hóa học nữa.
=> You don’t need to go to the chemist anymore.
Các thuật ngữ ngành Dược trong Tiếng Anh cần biết
*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa cần tìm (lưu ý: Có dấu nếu từ khóa là Tiếng Việt).
STT | Thuật ngữ ngành dược |
1 | Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người |
2 | Tablet: thuốc viên |
3 | Arthralgia: Bệnh đau khớp |
4 | Measles: Bệnh sởi |
5 | Trachoma: Bệnh đau mắt hột |
6 | Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em. |
7 | Dull ache: Đau âm ỉ |
8 | Tetanus: Bệnh uốn ván |
9 | Syrup: thuốc bổ dạng siro |
10 | Epilepsy: Bệnh động kinh |
11 | Poisoning: Ngộ độc |
12 | Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt |
13 | Diphtheria: Bệnh bạch hầu |
14 | Syphilis: Bệnh tim |
15 | Medication: dược phẩm |
16 | Cancer: Ung thư |
17 | Asthma: Bệnh hen suyễn |
18 | Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim |
19 | Pneumonia: Bệnh viêm phổi. |
20 | Ear ache: Đau tai |
21 | Diabetes: Bệnh đái đường. |
22 | Chickenpox: Bệnh thủy đậu |
23 | To have a cold, to catch cold: Cảm |
24 | First-aid: Cấp cứu |
25 | Capsule: thuốc con nhộng |
26 | Spray: thuốc xịt |
27 | Hepatitis: Bệnh viêm gan |
28 | Acute disease: Bệnh cấp tính |
29 | Heart-disease: Bệnh đau tim |
30 | Disease, sickness, illness: Bệnh |
31 | Prescription: Đơn thuốc |
32 | Small box: Bệnh đậu mùa |
33 | Malaria, paludism: bệnh sốt rét |
34 | Heart complaint: Đau tim |
35 | Mental disease: Bệnh tâm thần |
36 | Enteritis: Bệnh viêm ruột |
37 | Inhaler: ống hít |
38 | Typhoid (fever): Bệnh thương hàn |
39 | Cirrhosis: Bệnh xơ gan |
40 | Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa |
41 | Insomnia: Mất ngủ |
42 | Constipation: Bệnh táo bón |
43 | Anemia: Bệnh thiếu máu |
44 | Sore throat: Đau họng |
45 | Solution: thuốc nước |
46 | To have pain in the hand: Đau tay |
47 | Paste: thuốc bôi |
48 | Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết |
49 | A feeling of nausea: Buồn nôn |
50 | Allergy: Dị ứng |
51 | Powder: thuốc bột |
52 | Suppository: thuốc đạn ( trị táo bón) |
53 | Leprosy: Bệnh phong cùi. |
54 | Epidemic, plague: Bệnh dịch. |
55 | Skin disease: Bệnh ngoài da. |
56 | Beriberi: Bệnh tê phù |
57 | Bronchitis: Bệnh viêm phế quản |
58 | Influenza, flu: Bệnh cúm |
59 | Giddy: Chóng mặt |
60 | Stomach ache: Bệnh đau dạ dày. |
61 | Dysentery: Bệnh kiết lỵ |
62 | Ointment: thuốc mỡ |
63 | Encephalitis: Bệnh viêm não |
64 | Gonorrhea: Bệnh lậu |
65 | To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán |
66 | Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao |
67 | Toothache: Đau răng |
68 | Arthritis: Bệnh sưng khớp xương |
69 | Cough, whooping cough: Bệnh ho gà |
70 | Injection: thuốc tiêm, chất tiêm |
71 | Meningitis: Bệnh viêm màng não |
72 | Hemorrhoids: Bệnh trĩ |
Với những thông tin ơ trên, hi vọng sẽ phần nào giúp các bạn có được cái nhìn khách qun về ngành Dược trong Tiếng Anh. Bài viết tới đây là kết thúc rồi, mọi ý kiến thắc mắc, câu hỏi và góp ý vui lòng để lại trong phần bình luận bên dưới. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết sau!