Chủ đầu tư là gì là câu hỏi mà rất nhiều sinh viên ngành xây dựng thắc mắc. Đây là một thuật ngữ thường thấy trong cả bản hợp đồng hay trong những buổi đấu thầu dự án xây dựng. Để hiểu rõ về chủ đầu tư và các thuật ngữ về đấu thầu trong tiếng Anh, vui lòng tham khảo bài viết bên dưới:
Chủ đầu tư Tiếng Anh là gì?
Thuật ngữ Tiếng Việt: Chủ đầu tư
Thuật ngữ Tiếng Anh: investor
Một vài ví dụ Chủ đầu tư trong Tiếng Anh
Ví dụ: Tăng trưởng tại Mexico sẽ giảm xuống còn 1,8% năm nay chủ yếu do đầu tư thu hẹp bởi bất ổn chính sách tại Hoa Kỳ nhưng sẽ tăng trở lại và đạt 2,2% năm 2018.
Example: Growth in Mexico is anticipated to moderate to 1.8 percent in 2017, principally due to contracting investment stemming from uncertainty about U.S. economic policy, before accelerating to 2.2 percent next year.
Ví dụ: Các nhà đầu tư trái phiếu chuyển đổi MSN, chủ yếu là các quỹ đầu tư Mỹ, sẽ nhận 5% lãi suất cho năm đầu tiên, và tỷ lệ này tăng lên 1% mỗi năm từ việc cho vay đô la , trong khi tỷ lệ phần trăm lãi suất cho vay Việt nam đồng sẽ được cố định ở mức 15% / năm .
Example: Investors in MSN convertible bonds, mostly US investment funds , will receive a 5 percent interest rate for the first year, and the rate will go up 1 percent annually for US dollar lending, while the percent interest rate for lending in Vietnamese dong will be fixed at 15 percent per year .
Ví dụ: Oh, nhưng này, cô biết chủ đầu tư là ai không?
Example: Oh, but hey, the investors?
Ví dụ: Điều kiện hợp đồng xây dựng cho các công trình xây dựng và kỹ thuật được thiết kế bởi chủ đầu tư
Example: Conditions of Contract for Construction for Building and Engineering Works Designed by the Employer
300 thuật ngữ cần biết khi tham gia đấu thầu Xây dựng
Thuật ngữ đấu thầu (Glossary of Procurement Terms) trong tiếng Anh rất quan trọng trong những buổi đấu thầu trực tiếp, chính vì thế bạn cần ghi nhớ các thuật ngữ dưới đây để có thể hiểu được mọi thứ, tránh việc thất bại trong các gói thầu:
*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa cần tìm (gõ có dấu nếu là Tiếng Việt).
stt | Thuật ngữ trong Tiếng Anh | Thuật ngữ Tiếng Việt |
1 | Postqualification (n) | Hậu tuyển (đánh giá lại năng lực nhà thầu sau khi xét thầu) |
2 | Progressing | Quá trình tiến hành |
3 | Not Prejudice Participation by any Qualified Bidders | Không thiên vị đối với bất cứ một nhà thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự thầu |
4 | Employer | Người thuê, người đứng ra tuyển dụng Trong đấu thầu đồng nghĩa với người mua, bên mời thầu, chủ đầu tư khi họ là người đứng ra tổ chức đấu thầu và ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ bên mời thầu trong các mẫu hồ sơ mời thầu theo hướng dẫn của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB |
5 | Eligible Goods and Services | Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có đủ tư cách được phép cung cấp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có xuất xứ thuộc các nứớc là thành viên của các tổ chức này |
6 | Price Leadership The lead taken by a company in setting a new price level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level | Giá dẫn đầu |
7 | Taxation (n) | Hệ thống thuế, các thuế phải đóng |
8 | Negotiation | Đàm phán Một trong những phương pháp mua sắm trong một số trường hợp nhất định khi việc quảng cáo chính thuức không khả thi hoặc không thực tế |
9 | Recommendations of Consultants | Các khuyến nghị của tư vấn |
10 | Repeat Orders | Đặt hàng lại |
12 | Extension of Bid Validity | Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu là việc kéo dài thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu do bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu chấp nhận |
13 | Results of the contract | Đối tượng sản phẩm của hợp đồng |
14 | Scope of Negotiation | Phạm vi đàm phán, thương thảo hoàn thiện hợp đồng |
15 | Non recourse | Không hoàn trả Có ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự án |
16 | Punch- list | Danh mục các công việc cần hoàn tất |
17 | Time Interval betwen Bid Invitation and Bid Submission | Khoảng thời gian giữa mời thầu (bán hồ sơ mời thầu) và nộp hồ sơ dự thầu |
18 | Late Submission of Bids | Nộp hồ sơ dự thầu muộn |
19 | Specimen Form of Agreement | Mẫu hiệp định |
20 | National Competitive Bidding (NCB) | Đấu thầu cạnh tranh trong nước |
21 | Submission of Minutes to the Bank | Nộp biên bản mở thầu cho Ngân hàng |
22 | Bidder A individual or entity who participate in the procurement proceedings | Nhà thầu Là cá nhân hoặc tổ chức tham gia quá trình mua sắm |
23 | Operation and Maintainance (O&M) Contractor | Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì Nhà thầu được chủ dự án thuê để quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ |
24 | Partial Quantity | Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại) |
25 | Detailed specifications A document which clearly and accurately describes the essential requirements in detail for items, materials or services | Đặc tính kỹ thuật chi tiết Là tài liệu mô tả rõ ràng và chính xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiết về các khoản mục, vật tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp |
26 | Error correction | Sửa lỗi Sửa lỗi là việc sửa chữa những sai sót nhằm chuẩn xác hồ sơ dự thầu bao gồm lỗi số học, lỗi đánh máy, lỗi chính tả, lỗi nhầm đơn vị và do bên mời thầu thực hiện để làm căn cứ cho việc đánh giá |
27 | Review Missions | Ban thẩm định, Đoàn kiểm tra |
28 | Bill of quantities An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately | Bản tiên lượng Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác |
30 | Net Price Final price after all adjustments have been made gor all discounts and rebates | Giá thuần/ròng (Giá cả cuối cùng sau khi đã hiệu chỉnh, khấu trừ và giảm giá) |
31 | Price Schedule | Mẫu biểu giá |
32 | Profit | Lợi nhuận |
33 | Subconstractors | Các nhà thầu thầu phụ (xây dựng) |
34 | Simultaneous Submission | Nộp hồ sơ dự thầu đồng thời (trường hợp Bên mời thầu yêu cầu nộp đồng thời hồ sơ dự thầu cho cả Bên mời thầu và cơ quan quản lý, nhưng ở 2 địa diểm khác nhau) |
35 | Clarification of bids The explanations of the bidders relating to their bids as requested by the procuring entity provided that any change on substance of bids as well as bid price are not permissible | Làm rõ hồ sơ dự thầu Là việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu |
36 | Consulting service An activity to provide procuring entity with professional knowledge and experiences required for decision taking during project preparation and implementation | Dịch vụ tư vấn Là hoạt động của các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án |
37 | Bid evaluation report A report prepared to record the results of bid evaluation | Báo cáo xét thầu Là văn bản báo cáo về kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu |
38 | Advance payments
Payments requested by the contractor prior to commencement of work under a contract |
Tạm ứng thanh toán
Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng |
39 | Bid security
The form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document |
Bảo đảm dự thầu
Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu |
40 | Ex works | Giao hàng tại xưởng Thuật ngữ thương mại quốc tế (INCOTERM). Người bán chịu phí xếp hàng tại xưởng |
41 | Bid evaluation A process for examinating, analyzing and assessing the bids to determine the successful bidder | Đánh giá hồ sơ dự thầu Là quá trình bên mời thầu phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu |
42 | Network Analysis Breaking down a complex (procurement) project into a series of activities, arranging these with precedence ordering, putting against of the activities the estimated completion time and depicting the sequence on a diagram to facilitate the indentification of inter-relationships and critical areas of activity a delay in any one of which is likely to delay the implementation of the project. It is a technique of contract monitering and administration. | Hệ thống phân tích |
43 | Management contract | Hợp đồng quản lý Một thoả thuận theo đó một nhà đầu tư đảm nhận trách nhiệm đối với toàn bộ quá trình kinh doanh và bảo trì công trình cùng với thẩm quyền đưa ra quyết định quản lý. Phí thanh toán được xác định một phần dựa trên các dịch vụ được cung cấp (đối với HĐDV) và một phần dựa trên những hợp đồng đã thực hiện (như phân chia lợi nhuận) |
44 | escalation Factors | Các yếu tố tăng giá Các yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị |
46 | Quality-Control Engineering (QCE) | Kỹ thuật kiểm tra chất lượng |
47 | Prequalification of bidders | Sơ tuyển nhà thầu |
48 | Type of Assignment | Các loại hình công việc tư vấn |
49 | Remuneration (n) | Tiền thù lao, tiền trả công |
50 | FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils) | Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) thành lập năm 1913 với nhiệm vụ xúc tiến mối quan tâm về nghề nghiệp và trao đổi thông tin. FIDIC có xuất bản các loại sách về mẫu Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của các loại hợp đồng. Các loại mẫu này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu các gói thầu đấu thầu quốc tế |
51 | Nominal Prices or Current prices | Giá danh nghĩa Mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát |
52 | Escalation Formula (prise adjustment Formula) | Công thức điều chỉnh giá Công thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu |
53 | Rentention Money | Tiền giữ lại (để bảo hành) |
54 | Retroactive Financing | Tài trợ hồi tố |
56 | Open tender An invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers | Đấu thầu rộng rãi |
57 | Incomplete Information on Qualification | Thông tin không đầy đủ trong quá trình sơ tuyển |
58 | Bid prices The price offered by bidders in their bids after deduction of discount (if any) | Giá dự thầu Là giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu |
59 | Project | Dự án |
60 | Specimen Form of Bank Guarantee | Mẫu bảo đảm của Ngân hàng |
61 | Bid submission Formal tendering or delivering of the bid by a bidder to the place and time designated in the bidding documents by the procuring entity | Nộp thầu Là việc nhà thầu nộp HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định |
62 | Split (v) | Chẻ, bửa, tách, chia rẽ |
63 | Bidding documents All documents prepared by procuring entity which specify requirements for a bidding package and serve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity to evaluate bids. | Hồ sơ mời thầu Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT |
64 | Performance Security | Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
65 | Visit of Project Site | Thăm hiện trường |
66 | Experience Record | Hồ sơ kinh nghiệm (của nhà thầu) |
67 | Responsibilities of Bidder (Consultant) | Trách nhiệm của nhà thầu (tư vấn) |
68 | Prebid meeting | Hội nghị tiền đấu thầu |
69 | Bid form The formal letter of the bidder, made in a prescribed format, to undertake and execute the obligations or works required under the proposed contract, if award. | Mẫu đơn dự thầu Là văn thư tham dự thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu |
70 | Perception of fairness | Nhận thức về sự công bằng |
71 | Offeree A person (a buyer) to whom a supply offer is made | Bên mời thầu (mời chào hàng) |
72 | Contract price The price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award results | Giá hợp đồng Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu |
73 | Unccertainly about Requirements | Tình trạng không rõ ràng về các yêu cầu được nêu trong hồ sơ mời thầu (các điều khoản về thương mại, các đặc tính kỹ thuật, v.v.) |
74 | Examination of Bids | Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu |
75 | Qualification Assurance (QA) | Bảo đảm chất lượng sản phẩm |
76 | Rejection (n) | Sự loại bỏ, bác bỏ, từ chối |
77 | Signature and Seal | Ký tên và đóng dấu |
78 | Proposed Site Organization | Sơ đồ tổ chức hiện trường |
79 | Estimated prise for each package | Giá gói thầu Giá gói thầu là giá được xác định cho từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu của dự án trên cơ sở trên tổng mức đầu tư hoặc tổng dự toán, dự toán được duyệt |
80 | Failure to Use Prequalification Procedure | Sử dụng sai quá trình sơ tuyển |
81 | Least-Cost Selection | Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất |
82 | Manufacturer¢s Authorization | Uỷ quyền của nhà sản xuất Sự trao quyền của nhà sản xuất cho cá nhân hoặc tổ chức phân phối hoặc quyết định một số nội dung nào đó đối với sản phẩm hàng hoá do mình sản xuất ra. |
83 | Offeror A supplier who makes a bid for an offer in response to a purchase or a tender enquiry | Nhà cung cấp |
84 | Specification (n) | Chi tiết, đặc điểm, chỉ dẫn kỹ thuật |
85 | Source of Procurement | Nguồn vốn cho đấu thầu |
86 | Some Significant Factors in Bid Evaluation | Một số nhân tố đáng lưu ý trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu |
87 | Local Duties and Tax | Các chi phí trong nước và thuế |
88 | Progress Payment | Tiến hành thanh toán |
89 | Incomplete Reading of Bids Recceived | Đọc không đầy đủ các thông tin và số liệu của các hồ sơ dự thầu tại buổi mở thầu |
91 | Procurement System | Hệ thống mua sắm |
92 | Reserved Consultant Service | Các dịch vụ tư vấn dành riêng |
93 | Applicable law
The law specified in the contract conditions as the law which would govern the rights, obligations and duties of the parties to the contract. |
Luật áp dụng
Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng |
94 | Proposal conference | Hội nghị đề xuất |
95 | CIF A term of international trade and banking, denoting “cost, insurance and freight” for shipping | Giá nhập khẩu Là thuật ngữ thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng hàng hóa |
96 | Drawings Part of technical specifications for equipment, plant or works. Drawings are usually part of the contract conditions | Bản vẽ Là phần đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận của các điều kiện hợp đồng |
97 | Fair | Công bằng Thuật ngữ “fair” trong đấu thầu được dùng để chỉ tính công bằng mà mục tiêu của công tác đấu thầu phải đạt được |
98 | Evaluation Report | Báo cáo đánh giá thầu Báo cáo đánh giá thầu là báo cáo của bên mời thầu về quá trình tổ chức đấu thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu để trình người có thẩm quyền xem xét về kết quả đấu thầu |
99 | Limited Tendering (Biddinng) | Đấu thầu hạn chế |
100 | Experience of Bidders | Kinh nghiệm của nhà thầu Kinh nghiệm của nhà thầu là những việc nhà thầu đã từng thực hiện, nó là tiêu chí rất quan trọng trong đánh giá năng lực của nhà thầu. Kinh nghiệm của nhà thầu được biểu hiện trên nhiều mặt như kinh nghiệm về thiết kế, kinh nghiệm xây dựng, kinh nghiệm lắp đặt thiết bị, kinh nghiệm sản xuất và cung ứng hàng hoá… |
101 | Staff Substitution | Thay thế nhân sự |
102 | Time-Based Constract | Hợp đồng tính theo thời gian |
103 | Envelope Single-envelope bidding Two-envelope bidding | Phong bì, túi hồ sơĐấu thầu một túi hồ sơ Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơ Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm |
104 | Opening of Bids | Mở thầu |
106 | Turnkey Contracts | Hợp đồng chìa khoá trao tay |
107 | Force majeure | Bất khả kháng Bất khả kháng là các trường hợp xảy ra do thiên tai, chiến tranh, náo loạn hoặc các trường hợp không lường trước đột ngột xảy ra làm ảnh hưởng đến việc thực hiện một công việc nào đó. Trong đấu thầu, gặp trường hợp bất khả kháng thì được phép áp dụng hình thức chỉ định thầu. Trong hợp đồng, gặp trường hợp bất khả kháng không thực hiện được những điều khoản của hợp đồng thì được coi là không bị vi phạm hợp đồng |
108 | Contract The promises, duties and obligations of parties concluded to create a binding legal relationship | Hợp đồng Là các cam kết, nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bên |
110 | Transfer of knowledge | Chuyển giao kiến thức |
111 | International Shopping | Chào hàng cạnh tranh quốc tế |
112 | Settlement of Disputes | Giải quyết tranh chấp |
114 | Project finance | Tài trợ dự án |
115 | Manner of Submission | Cách thức nộp hồ sơ dự thầu |
116 | Payment Schedule | Tiến độ thanh toán |
117 | Evaluation of Deviations (Adjustment of Deviations) | Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệch Hiệu chỉnh các sai lệch là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện |
118 | Acceptance of bids
Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid |
Chấp thuận trúng thầu
Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất |
119 | Rejection of All Proposals | Huỷ bỏ tất cả các hồ sơ dự thầu (đối với tuyển chọn tư vấn) |
120 | Scope of Work | Phạm vi công việc |
122 | Ranking of Bidders | Xếp hạng nhà thầu |
123 | Ceilings for direct procurement Monetary limits permitting for application of direct procurement form | Hạn mức được chỉ định thầu Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu |
124 | Public notice of Prucurement contract awards | Công bố rộng rãi việc trao hợp đồng |
125 | Engineering | Thiết kế |
126 | National Shopping | Mua sắm trong nước Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh |
127 | Official Development Assistant (ODA) | Hỗ trợ phát triển chính thức |
128 | Adjustment of deviation
Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids. |
Hiệu chỉnh sai lệch
Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện. |
129 | Bid discounts An allowance or deduction offered by a bidder in his price | Giảm giá dự thầu Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình |
130 | Negotiable instrument | Công cụ chuyển đổi (từ hàng hoá ra tiền hay chứng khoán) Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hàng hoá (có hiệu lực khi có hoặc không có xác nhận) chuyển giao quyền sở hữu hợp pháp hàng hoá, tài sản cho người được chuyển nhượng |
131 | Submission of Evaluation Report to the Bank | Nộp báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu cho Ngân hàng |
132 | Bid capacity The technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period | Khả năng đấu thầu Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định |
133 | Price Revision Clause A clause in contract allowing for adjustment in price | Điều khoản điều chỉnh giá |
134 | Selection Based on Consultants’ Qualifications | Tuyển chọn trên cơ sở năng lực của nhà tư vấn |
135 | Selection of Individual Consultants | Tuyển chọn chuyên gia tư vấn cá nhân |
136 | Equipment | Thiết bị Thiết bị là một loại hàng hoá, là đối tượng mua đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá, là yêu cầu phải có đối với nhà thầu để thực hiện gói thầu xây lắp (Construction equipment) |
137 | The Requirement of only one Bid per Bidder | Yêu cầu mỗi nhà thầu chỉ được nộp 1 đơn dự thầu |
138 | Public Announcement | Thông báo công khai |
140 | Multiplier effect | Tác động theo mô hình số nhân Tác động của dự án đối với các khu vực khác trong nền kinh tế, đặc biệt là khu thu nhập của dự án đã thúc đẩy việc tận dụng mức công suất chưa sử dụng, tạo công việc và thu nhập mới cho các ngành liên quan. Nó có thể lớn hơn nhiều lần so với tác động ban đầu mà dự án tạo ra. |
141 | Prequalification of bidders | Sơ tuyển nhà thầu Việc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu |
142 | Bid closing The deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents | Đóng thầu Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu |
143 | Eligibility | Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn |
144 | Non-Responsive Bid An offer (bid) by a supplier which does not conform to the essential riquirements of the tender of invitation to bid | HSDT không phù hợp |
145 | Manning Schedule | Biểu đồ bố trí nhân lực |
146 | Criteria of Qualification annd Capacity | Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực |
147 | Postqualification of Bidder | Hậu tuyển Nếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá |
148 | Terminnation of Constract | Chấm dứt hợp đồng |
149 | Audited financial statements | Báo cáo tài chính đã được kiểm toán Báo cáo tài chính đã được kiểm toán là báo cáo tài chính do nhà thầu lập và được cơ quan kiểm toán xác nhận bao gồm các chỉ tiêu về tài chính của nhà thầu trong năm tài chính như tổng tài sản, các khoản thu chi, các khoản nộp … theo quy định. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dự thầu mà nhà thầu phải nộp để làm cơ sở cho việc đánh giá năng lực của nhà thầu |
150 | No domestic Preference | Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước |
151 | Purchasing Power | Sức mua |
152 | Procurement Lead Time | Mua sắm theo kỳ hạn |
153 | Project Cycle | Chu trình Dự án Chu trình dự án bao gồm các nội dung công việc chính theo từng chu kỳ là Xác đinh; Chuẩn bị; Thẩm định; Trình duyệt; Thực hiện và Đánh giá |
154 | Financial Data | Số liệu về tài chính Số liệu về tài chính trong đấu thầu là những số liệu được quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu yêu cầu nhà thầu khai báo để làm cơ sở đánh giá năng lực về tài chính của nhà thầu bao gồm: tổng tài sản, tài sản lưu động, lợi nhuận trước và sau thuế, doanh thu, danh mục các hợp đồng đang thực hiện dở dang, khả năng tín dụng của doanh nghiệp |
155 | Submission of Supporting Document | Nộp tài liệu bổ sung vào hồ sơ dự thầu |
156 | Responsibilities of the Borrower in Selection of Consultants | Trách nhiệm của Bên vay trong việc lựa chọn tư vấn |
157 | Completion date The date specified in the bidding documents or the contract by which performance of the contract must be completed | Ngày hoàn thành Là ngày được quy định trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng |
158 | Currencies of payment The currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid | Đồng tiền thanh toán Là đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu |
159 | Financial Statements | Báo cáo tài chính |
160 | Period of effectiveness of tenders | Thời gian có hiệu lực của HSDT |
161 | Bid invitation letter A letter/notification giving brief details of the project and requesting prospective bidder to participate the bidding process | Thư mời thầu Thư/thông báo bao gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu |
162 | Terms and Methods of Payment | Điều kiện và cách thanh toán (hợp đồng) |
163 | Bid validity A period of time after the date of bid opening, specified in the instructions to bidders, for which bids must be valid. | Hiệu lực của hồ sơ dự thầu Là thời hạn HSDT có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu |
164 | After-Sales Service | Dịch vụ sau bán hàng |
165 | Supply Contract | Hợp đồng cung cấp hàng hoá |
166 | Special Loan Administration Missions | Ban quản lý đặc biệt đối với nguồn vốn vay (giúp chủ đầu tư giải quyết những vấn đề đặc biệt trong quá trình thực hiện dự án) |
167 | Estimate Cost estimates | Sự ước tính, dự toán Dự toán chi phí |
168 | Advertisement
Refer to the requirements for advertising of procurement notices, invitations and other information in specified areas and publications |
Quảng cáo
Là việc cung cấp các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu… trên một số phương tiện thông tin đại chúng |
169 | Final Statement | Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầu Tờ khai của nhà thầu về công việc đã hoàn thành để nộp cho Kỹ sư (Tư vấn giám sát) để làm cơ sở cho việc xác nhận thanh toán. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện chung của hợp đồng được nêu trong hồ sơ mời thầu |
170 | Currencies of the bid The currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated | Đồng tiền dự thầu Là đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình |
171 | Date of decision The date on which the decision to ward the contract is made by the competent person | Ngày trao thầu Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu |
172 | Price Revision A provision in a contract for prices of products (usually a piece of equipment to be fabricated) to be increase or decrease during the period of fabrication. Generally, the contracts incorporate a formula for such price adjustments. A civil construction contract usually links wage costs of unskilled works to any changes in a minimum wage | Điều chỉnh giá |
173 | Selection of Particular Type of Consultants | Tuyển chọn chuyên gia tư vấn đặc biệt |
174 | Qualify (v) | Đủ tư cách, khả năng, điều kiện |
175 | Evaluation of Bids (Bid Evaluation) | Đánh giá hồ sơ dự thầu Đánh giá hồ sơ dự thầu là quá trình bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu |
176 | Quality (n) | i) Chất lượng, phẩm chất; ii) Hảo hạng, rất tốt, iii) Đặc tính, đức tính, iii) Đặc trưng |
177 | Public Procurement Body | Hội đồng mua sắm công |
178 | Quality- and Cost – Based Selection (QCBS) | Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí |
179 | Performance Criteria | Các tiêu chuẩn thực hiện (hoạt động) |
180 | Sub-borrowers | Người vay lại |
181 | Equivalent Specifications | Đặc tính kỹ thuật tương ứng Thuật ngữ này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu, khi yêu cầu đối với một loại thiết bị vật tư nào đó. Theo đó, yêu cầu về đặc tính kỹ thuật cụ thể hoặc tương ứng đối với một loại vật tư thiết bị khác |
182 | The Condition for Release of Bid Securities | Điều kiện hoàn trả bảo đảm dự thầu |
183 | Procuring Entity | Bên mời thầu Bên mời thầu là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, chủ đầu tư được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu |
184 | Delivery point A place specified in the contract document where delivery of goods is to be made by the contractor | Điểm giao hàng Là địa điểm quy định trong hợp đồng mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàng |
185 | Rent (n) | Sự thuê mướn |
186 | Guidelines for Procurement | Hướng dẫn về đấu thầu Hướng dẫn về đấu thầu là các tài liệu của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB, JBIC quy định những vấn đề cơ bản trong đấu thầu và quy trình thực hiện đấu thầu tuyển chọn tư vấn, mua sắm hàng hoá và xây lắp |
187 | Updating Prequalification | Cập nhật thông tin sơ tuyển trong quá trình đánhgiá hồ sơ dự thầu |
188 | Procurement Plan | Kế hoạch mua sắm |
189 | Experience record | Hồ sơ kinh nghiệm Hồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu) |
190 | Prequalification of Joint Ventures | Sơ tuyển liên danh dự thầu |
191 | Submission of Proposal | Nộp hồ sơ dự thầu (tuyển chọn tư vấn) |
192 | Delivery Schedule | Tiến độ giao hàng |
193 | Procurement Aspects | Khía cạnh mua sắm |
194 | Short list | Danh sách ngắn |
195 | Eligible Bidders | Nhà thầu hợp lệ Nhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này |
196 | No Public Opening of Quatation | Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh |
197 | Late Submission of a Bid Security | Nộp bảo đảm dự thầu muộn |
198 | Subcontracting | Hợp đồng phụ |
199 | Quality – Based Selection (QBS) | Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng |
200 | Specimen Form of Performance Bond | Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
201 | Contract finalization The process of negotiation with successful bidders to finalize all details of the contract before signing | Hoàn thiện hợp đồng Là quá trình tiếp tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi ký |
202 | Bill of Quantities | Bảng tiên lượng (khối lượng) mời thầu |
203 | Split Awards | Tách gói thầu ra nhiều hợp đồng để trao hợp đồng |
204 | Fees for review of bidding results | Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu là khoản lệ phí do cơ quan thẩm định thu của bên mời thầu từ chi phí thực hiện dự án để chi phí cho việc thẩm định kết quả đấu thầu và nộp một phần vào ngân sách theo quy định |
205 | Price Discrimination | Sự phân biệt đối xử về giá cả Các hình thức độc quyền về giá cả. Theo đó, một nhà độc quyền bán sản phẩm định ra các mức giá khác nhau cho các thị trường khác nhau hoặc cho các đối tượng người mua khác nhau. Có thể phụ thuộc vào mối quan hệ giữa người mua và người bán, số lượng hàng bán hoặc do chiến lược bán hàng hay các yếu tố khác |
206 | The Requirement of Quantity, Quality, Type, Size, Appearance | Yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mỹ thuật |
208 | OEM Original Equipment Manufacturer | Nhà sản xuất thiết bị chính hiệu Nhà sản xuất thiết bị gốc |
209 | Rejection of All Bids and Rebidding | Huỷ bỏ (bác bỏ) tất cả các hồ sơ dự thầu (đối với hàng háo và xây lắp) và tổ chức đấu thầu lại |
211 | Restictive Specifications | Các đặc tính kỹ thuật làm hạn chế sự tham dự thầu của các nhà thầu khác |
212 | Private sector projects (BOO/BOT/ BOOT | Các dự án khu vực tư nhân (BOO/BOT/ BOOT |
213 | Quick Disbursement Operations | Hoạt động rút vốn nhanh |
214 | Performance Security | Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
215 | General Condition of Contract | Điều kiện chung của hợp đồng Điều kiện chung của hợp đồng là những điều khoản quy định chung về trách nhiệm thực hiện hợp đồng giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thực hiện hợp đồng. Điều kiện chung của hợp đồng là một bộ phận của hồ sơ mời thầu và đồng thời là một phần của hợp đồng được ký kết giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu sau này |
216 | Goods | Hàng hoá Hàng hoá là các loại máy móc, thiết bị (toàn bộ, đồng bộ hoặc thiết bị lẻ), nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng (thành phẩm, bán thành phẩm). Trong đấu thầu, bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền sở hữu công nghệ, các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn được thực hiện theo quy trình mua sắm hàng hoá |
217 | Bids Document prepared by bidders in accordance with requirements of the bidding documents | Hồ sơ dự thầu Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMT |
218 | Procurement Guidelines | Tài liệu hướng dẫn mua sắm |
219 | Special Selection Proccedures | Thủ tục tuyển chọn đặc biệt |
220 | Duties and taxes The charges imposed on the manufacture, supply or import of goods and services | Thuế Là các khoản phí đánh vào quá trình sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ |
221 | Operation and Maintaince Contract (O&M) | HĐ vận hành và bảo trì HĐ giữa chủ dự án và nhà thầu theo theo HĐ O&M về quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa |
222 | Breakdown of social Charges | Chi tiết phân bổ chi phí xã hội |
223 | Force account | Tự thực hiện Tự thực hiện là một trong số các hình thức lựa chọn nhà thầu. Hình thức này được áp dụng trong trường hợp chủ dự án có đủ năng lực để trực tiếp thực hiện gói thầu thuộc dự án do mình quản lý |
224 | Terms of Reference (TOR) | Điều khoản tham chiếu |
225 | Present Value | Giá trị hiện tại |
226 | Domestic preference A scheme through which preference is given to domestic/local bidders in competition with international bidders. This is usually done by reducing the prices offered by domestic bidders or increasing the prices offered by international bidders by a specified percentage on the basis of a formula | Ưu đãi nhà thầu trong nước Là các hình thức hỗ trợ mà qua đó nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một công thức |
227 | Serious Complaint | Thắc mắc nghiêm trọng (chủ yếu là vấn đề không công bằng, không minh bạch trong đấu thầu) |
228 | Makes award | Trao thầu |
229 | Contract standard The agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these | Quy chuẩn hợp đồng Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên |
230 | Handling of violations | Xử lý vi phạm. Xử lý vi phạm là việc xử lý các vụ việc có liên quan đến vi phạm những quy định về đấu thầu |
231 | Quantity Surveyor | Người kiểm tra khối lượng thi công |
232 | Late Submission of Requests for Prequalification | Nộp Hồ sơ sơ tuyển muộn |
233 | Prohibition of negotiations with suppliers or contractors | Cấm thoả thuận với nhà thầu |
234 | Package | Gói thầu |
236 | Form of Bid Security | Mẫu bảo đảm dự thầu |
237 | Evaluation Criteria | Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu Tiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu |
238 | Procuring Entity | Bên mời thầu |
240 | Evaluated Price | Giá đánh giá Giá đánh giá là giá dự thầu đã sửa lỗi và hiệu chỉnh các sai lệch (nếu có), được quy đổi về cùng mặt bằng (kỹ thuật, tài chính, thương mại và các nội dung khác) để là cơ sở so sách giữa các hồ sơ dự thầu |
241 | Final Payment Certificate | Phiếu xác nhận thanh toán Phiếu xác nhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” (Tư vấn giám sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu |
242 | Rate (n) | i) Tỷ lệ, ii) Hạng, loại; iii) Thuế địa ốc |
243 | Publicity in Procurement | Mua sắm công |
244 | Quantify (v) | Xác định số lượng |
245 | Schedule (n) | i) Kế hoạch làm việc, tiến độ thi công; ii) Bản liệt kê |
246 | Lack of Supporting Documentation | Thiếu tài liệu bổ sung |
247 | Fraud | Gian lận Gian lận trong đấu thầu là việc trình bày sai sự thật để gây ảnh hưởng đến quá trình đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng gây thiệt hại cho chủ dự án, bao gồm các hành động cấu kết thông đồng giữa các nhà thầu dự thầu (trước hoặc sau khi nộp hồ sơ dự thầu) nhằm tạo nên giá thầu giả tạo ở mức không có tính cạnh tranh và làm cho chủ dự án mất các lợi ích của cạnh tranh tự do và rộng rãi |
248 | Qualified (adj) | Đủ tư cách, khả năng, điều kiện |
249 | Manufacturer¢s Authorization Form | Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuất |
250 | Deviation A departure from the norm or specified requirements of bidding documents | Sai lệch Là sai khác so với quy cách hoặc yêu cầu của HSMT |
251 | Manufacturer | Nhà sản xuất (chế tạo) Cá nhân, tổ chức tạo ra các sản phẩm hàng hoá và có quyền quyết định về mọi mặt đối với sản phẩm hàng hoá đó. |
252 | Notice of solicitation of proposals | Thông báo mời thầu |
253 | Submission (n | i) Sự khuất phục, sự phục tùng, sự quy phục; ii) Sự đệ trình, bài biện hộ |
254 | Quality – Assurance Data System (QADS) | Hệ thống dữ liệu bảo đảm chất lượng |
255 | Exchange Rate | Tỷ giá hối đoái |
256 | Performance Security Form | Mẫu Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
258 | Arithmetical errors
Errors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid. |
Lỗi số học
Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT |
259 | Project Company | Cty Dự án |
260 | Quantity (n) | Lượng, số lượng, khối lượng |
261 | Bid opening The time for opening of bids was specified in bidding documents | Mở thầu Là thời điểm mở HSDT được quy định trong HSMT |
262 | Arbitration
The process of bringing an impartial third party into a dispute to render a binding, legally enforceable decision. Arbitration is usually subject to specific laws which vary according to state and country. |
Trọng tài
Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệu lực pháp lý |
263 | Procurement Regulation | Quy chế mua sắm |
264 | Mezzanine Financing | Tài trợ tổng hợp Một hỗn hợp các công cụ của nhà tài trợ, bao gồm vốn cổ phần, nợ thứ cấp, bảo lãnh hoàn toàn và tài trợ bắc cầu với quy mô thay đổi theo sự biến đổi trong rủi ro của dự án, như khi dự án hoàn thành giai đoạn XD chuyển sang giai đoạn kinh doanh… |
265 | Breakdown of Proposed Rate of Remuneration | Chi tiết phân bổ thu nhập của chuyên gia tư vấn |
266 | Specimen Form of Agreement | Mẫu hiệp định |
267 | Opening Time, Date, Place | Ngày, giờ và địa điểm mở thầu |
268 | Net present value | Giá trị hiện tại ròng Một ước tính về ròng tiền hay ròng giá trị sản xuất do dự án tạo ra, sau khi đã trừ đi các chi phí |
269 | Fixed-price contract | Hợp đồng trọn gói Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng |
270 | Insufficient Amount of Security | Bảo đảm dự thầu không đủ giá trị theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu |
272 | “Equivalent” Specifications | Các đặc tính kỹ thuật “tương đương” |
274 | Opportunity cost | Chi phí cơ hội |
275 | Qualification of Bidder | Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp) |
276 | Offer A bid by a supplier in response to a tender invitation or a purchase enquiry. Also refers to an expression of readiness by a supplier to enter a contract | Chào hàng Chào hàng của nhà sản xuất để đáp lại các thư mời thầu hoặc bày tỏ nguyện vọng được ký hợp đồng |
277 | Procedures for soliciting tenders of appllications to prequalify | Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyển |
278 | Rental (n) | Số tiền thuê hoặc cho thuê |
279 | Handling cases encountered during bidding process | Xử lý tình huống trong đấu thầu Xử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu |
280 | Requirement (n) | i) Nhu cầu, yêu cầu; ii) Thủ tục, luật lệ |
281 | Expense for bidding participation | Chi phí dự thầu Chi phí dự thầu là các khoản chi phí do nhà thầu khi tham dự thầu phải chịu, bao gồm việc đi lại để mua hồ sơ dự thầu, tiền mua hồ sơ dự thầu, chi phí thăm và nghiên cứu hiện trường, chi phí lập hồ sơ dự thầu, chi phí đi lại hoặc gửi nộp hồ sơ dự thầu |
282 | Prequalification Proceedings | Quá trình sơ tuyển |
283 | Bid currency The currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price. | Đồng tiền dự thầu Là đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình |
284 | Selection under a Fixed Budget | Tuyển chọn tư vấn theo một Ngân khố cố định |
285 | Technical Deviations | Các sai lệch về kỹ thuật |
286 | Expert | Chuyên gia Chuyên gia là người có kinh nghiệm, thành thạo trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Trong lĩnh vực đấu thầu khái niệm này thường được chỉ các nhà tư vấn |
287 | Time for Preparation of Bids | Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu |
288 | Payment Terms | Điều kiện thanh toán Bao gồm các điều kiện thanh toán cho hàng hoá, thiết bị trên cơ sở như: tiền đặt cọc; vận đơn tầu biển; theo thư tín dụng (LC); sau khi lắp đặt hay bảo lãnh của ngân hàng. Đối với công trình xây dựng theo vốn huy động; tạm ứng; theo tiến độ hàng tháng; khoản giữ lại để thanh toán nốt sau bảo hành; và các khoản tiền đặt cọc bảo lãnh thực hiện hợp đồng… |
289 | Cost estimates The result of an estimating procedure which derives the expected monetary cost of performing a stipulated task or acquiring an item | Ước tính chi phí Là việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể |
290 | No formal Bidding Document | Không cần có HSMT chính thức Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh |
291 | Procurement Method | Phương thức mua sắm |
292 | Application for Prequalification | Đơn xin dự sơ tuyển |
293 | Two-Envelope Bidding | Phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ |
294 | Serious Hindrances | Những trở ngại nghiêm trọng |
295 | Qualification of Consultant (Proposer) | Năng lực tư vấn |
296 | Conversion to a single currency All prices are converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison | Quy đổi sang đồng tiền chung Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT |
297 | Disbursement Payment or withdrawal of funds for an expenditure under a project | Giải ngân Là việc thanh toán hoặc rút tiền cho một khoản chi phí thuộc dự án |
298 | Scope and Areas of Application | Phạm vi và đối tượng áp dụng |
299 | Recruitment of consultant | Tuyển chọn tư vấn |
300 | Engineer | Kỹ sư Trong đấu thầu từ “Kỹ sư” được chỉ nhà tư vấn giám sát được chủ đầu tư thuê với chức danh là “kỹ sư” để thực hiện nhiệm vụ giám sát theo hợp đồng đã ký. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong quy định của Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng đối với gói thầu xây lắp theo Hiệp Hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) hoặc trong mẫu hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB |
301 | Selection of Bidders | Lựa chọn nhà thầu |
302 | Procurement of Goods | Mua sắm hàng hoá |
303 | Elimination of Bids | Loại bỏ hồ sơ dự thầu Loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu |
304 | Qualified Scientist and Engineer (QSE) | Kỹ sư và nhà khoa học có trình độ |
305 | Inland Transportation Costs | Chi phí vận chuyển trong nước |
306 | Procuring Agency | Chủ đầu tư |
307 | Regulation on Procurement | Quy chế đấu thầu |
308 | Bid of Security | Bảo đảm dự thầu |
309 | Delivery or Completion Schedule | Tiến độ giao hàng hoặc tiến độ hoàn thành |
310 | Perfomance and Detailed Specifications | Hiệu suất và các đặc tính kỹ thuật chi tiết |
311 | Absence of Security | Thiếu bảo đảm dự thầu |
312 | Engineering Procuring Costruction (EPC) | Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện |
313 | Award of contract
Notification to a bidder of acceptance of his/her bid |
Trao hợp đồng
Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết |
314 | Single-Source Selection | Tuyển chọn tư vấn theo một nguồn duy nhất |
315 | Export credit | Tín dụng xuất khẩu Tín dụng xuất khẩu là loại tín dụng mà một chính phủ này cho một chính phủ khác vay để nhập hàng hoá của nước họ (nước cho vay). Đây là một trong những nguồn tài chính thường gặp được thể hiện trong kế hoạch đấu thầu |
316 | Tax (n) | Thuế |
317 | Performance bond | Trái phiếu thực hiện hợp đồng Trái phiếu hay bảo lãnh do một ngân hàng cấp cho một nhà thầu để nộp cho chủ dự án (chủ đầu tư) bảo đảm đối với một phần giá xác định trong giá trị hợp đồng liên quan khi thực hiện HĐ đó |
318 | Discounts An allowance or deduction granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from the selling price | Giảm giá Là việc bên bán giảm giá bán cho bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể |
319 | off – take agreement | Hợp đồng bao tiêu HĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán |
320 | Tax-free (adj) | Không phải đóng thuế, miễn thuế |
321 | Prime Contractor | Nhà thầu chính |
322 | Qualitative (adj) | Định tính, chất lượng |
323 | Supply -and- Install Contract | Hợp đồng cung cấp và lắp đặt hàng hoá |
324 | Amount of Security in Two-Envelope and Two-Stage Bidding | Giá trị bảo đảm dự thầu đối với phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ và đấu thầu 2 giai đoạn |
325 | Project Management Unit (PMU) | Ban QLDA |
326 | Project Information | Thông tin dự án |
327 | Qualification Pay (QP) | Sự trả lương theo sản phẩm |
328 | Civil works The works related to construction and installation of equipment for projects or project components | Xây lắp công trình Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình |
329 | Security (n | i) Sự an toàn, sự an ninh; ii) Vật bảo đảm, vật thế chấp; iii) Chứng khoán |
330 | Executing Agency | Cơ quan thực hiện Trong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu |
331 | Procurement | Mua sắm |
332 | Tax-deductible | Có thể được trừ vào thu nhập trước khi tính thuế phải đóng |
333 | Type of Consultant | Các loại công ty tư vấn |
334 | The Conditions for determining the “Responsiveness” of Bids | Các điều kiện quy định sự phù hợp của hồ sơ dự thầu |
335 | Entity | Thực thể, cơ quan, bộ phận |
336 | Tax return | Bản khai thu nhập cá nhân dùng để tính tiền thuế phải đóng |
337 | Technical Specifications | Các đặc tính kỹ thuật, các đặc điểm kỹ thuật, các chi tiết kỹ thuật, các chỉ dẫn kỹ thuật |
338 | Spare Parts | Phụ tùng thay thế |
339 | Procurement Cycle | Chu trình (trình tự) mua sắm Chu trình mua sắm bao gồm các khâu chính như: Lập KH; Thông báo sơ tuyển; Chuẩn bị HSMT; Sơ tuyển; Mời thầu; Nhận HSDT; Mở thầu; Xét thầu; Trình duyệt; Thẩm định; Phê duyệt và Thực hiện HĐ .. |
340 | Exchange Rate | Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổi Tỷ giá quy đổi là tỷ giá giữa các đồng tiền khác nhau dùng để quy đổi đồng tiền dự thầu của các nhà thầu về một loại tiền nhất định theo quy định của hồ sơ mời thầu để đánh giá và so sánh các hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá thầu |
342 | Request for Proposals (RFP | Hồ sơ mời thầu tuyển chọn tư vấn |
343 | No Public Advertising | Không quảng cáo công khai |
344 | Original Period | Thời hạn ban đầu Các mốc thời gian ban đầu đã được ghi rõ trong HSMT |
345 | Type and Size of Contracts | Loại và quy mô hợp đồng |
346 | Handbook for Users of Consulting services | Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn là cuốn sách do ADB xuất bản nhằm mục đích hướng dẫn chi tiết cho bên vay những vấn đề về sử dụng tư vấn và các thủ tục đấu thầu tuyển chọn tư vấn |
347 | FOB (Free on board) | Giao hàng lên tàu Giao hàng lên tàu (FOB) là thuật ngữ thương mại quốc tế được quy định trong INCONTERM chỉ hàng hoá do người bán giao hàng qua mạn tàu tại cảng bốc hàng. Theo đó, người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm gồm cả phí xếp hàng xuống tàu. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện hợp đồng của các gói thầu mua sắm hàng hoá qua nhập khẩu |
348 | Qualification (n) | i) Phẩm chất, năng lực; ii) Khả năng chuyên môn, trình độ tiêu chuẩn chuyên môn |
349 | Submission of Bids (Bid Submission) | Nộp hồ sơ dự thầu (cung cấp hàng hoá hoặc xây lắp) |
350 | Competent person The head of a government organization, government agency or SOE, or person authorized to act on its behalf who are responsible for approving the project and bidding results | Người có thẩm quyền Là người đứng đầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu |
351 | Ex ship | Giao hàng tại mạn tàu Thuật ngữ về mua bán hàng. Theo đó, người bán phải chịu mọi chi phí giao hàng gồm cả phí dỡ hàng từ tàu ra |
352 | Funding source | Nguồn vốn Nguồn vốn là cơ sở chi tiền cho việc mua sắm. Trong hồ sơ mời thầu nguồn vốn phải được nêu rõ làm cơ sở cho nhà thầu quyết định việc tham dự thầu |
353 | After sales services
Services provided by the contractor after the supply/delivery of goods or completion of works, either under a warranty or in accordance with a contractual arrangement |
Dịch vụ sau bán hàng
Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng |
354 | P | |
355 | Special Conditions of the Contract | Điều kiện cụ thể của hợp đồng |
356 | Natural monopoly | Độc quyền tự nhiên Một hoạt động kinh tế có thể đạt được hiệu quả cao nhất bởi sự duy nhất ngẫu nhiên của một nhà sản xuất |
357 | Reserved Procurement | Mua sắm hàng hoá và xây lắp dành riêng |
358 | Two-Stage Bidding | Phương thức đấu thầu 2 giai đoạn |
359 | Provision of solicitation documents | Điều khoản về HSMT |
360 | Objectives of Procurement | Mục tiêu mua sắm |
361 | Alterative bids
A bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily |
HSDT thay thế
Là HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện |
362 | Procurement Procedure | Thủ tục mua sắm |
363 | PPA | Hợp đồng mua bán điện |
Với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ về Chủ đầu tư tiếng Anh là gì và những thuật ngữ trong đấu thầu, hy vọng sẽ mang tới những thông tin cần thiết. Mọi thông tin đóng góp vui lòng để lại dưới phần bình luận bên dưới. Chúc các bạn luôn thành công.